Kích thước: | |
---|---|
Tình trạng sẵn có: | |
Số: | |
BS 3059 PHẦN I & II
Tiêu chuẩn BS 3059 phù hợp để sản xuất ống thép liền mạch cho nồi hơi nhiệt độ cao và áp suất cao, nồi hơi siêu nóng và các thiết bị trao đổi nhiệt khác.Nó bao gồm các yêu cầu sau:
Vật liệu của ống thép: Vật liệu của ống thép phải đáp ứng các yêu cầu về thành phần hóa học quy định trong tiêu chuẩn BS 3059 để đảm bảo ống có độ bền và khả năng chống ăn mòn phù hợp.
Phương pháp sản xuất ống thép: Ống thép phải được sản xuất bằng quy trình cán nóng, kéo nguội hoặc cán nguội để đáp ứng các tính chất cơ học cụ thể và yêu cầu chất lượng bề mặt.
Kích thước và dung sai của ống thép: Đường kính ngoài, độ dày thành và chiều dài của ống thép phải tuân theo các yêu cầu về phạm vi kích thước và dung sai quy định trong tiêu chuẩn BS 3059.
Tính chất cơ học của ống thép: các tính chất cơ học như độ bền kéo, cường độ chảy, độ giãn dài và độ bền va đập của ống thép phải đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn.
Kiểm tra và kiểm tra ống thép: Ống thép phải trải qua nhiều thử nghiệm và kiểm tra khác nhau, chẳng hạn như phân tích thành phần hóa học, kiểm tra tính chất cơ học, kiểm tra không phá hủy và kiểm tra bề ngoài, để đảm bảo chất lượng.
Tính chất hóa học | |||||||||
Carbon | Silicon | Mangan | Phốt pho | lưu huỳnh | Molypden | Niken | crom | Đồng | Người khác |
tối đa 0,16 | 0,10-0,35 | 0,30-0,70 | 0.04 | 0.04 | - | - | - | - | - |
Tính chất cơ học | |||||
Sức mạnh năng suất | Sức căng | Độ giãn dài A5 phút | |||
MPa phút | ksi phút | MPa phút | MPa phút | ksi phút | Tỷ lệ phần trăm |
320 | 480 | - | 25 |
BS | BS3059 | ASTM/ASME | ASTM/ASME A53 |
BS1387 | ASTM/ASME A106 | ||
DIN | DIN1629 | ASTM/ASME A179 | |
DIN2391 | ASTM/ASME A192 | ||
DIN2448 | ASTM/ASME A210 | ||
DIN17175 | ASTM/ASME A213 | ||
DIN17456 | ASTM/ASME A249 | ||
DIN17458 | ASTM/ASME A269 | ||
JIS | JIS G3444 | ASTM/ASME A312 | |
JIS G3445 | ASTM/ASME A333 | ||
JIS G3456 | ASTM/ASME A334 | ||
JIS G3459 | ASTM/ASME A335 | ||
JIS G3461 | ASTM/ASME A500 | ||
VN | EN 10216-1 | ASTM/ASME A519 | |
EN 10216-2 | ASTM/ASME A556 | ||
Các loại ống BS 3059 | Đường kính ngoài | độ dày của tường | Chiều dài |
---|---|---|---|
BS 3059 Phần 2 Gr.Ống nồi hơi 360 (Kích thước tùy chỉnh) | 1/2'NB - 60'NB | SCH 5 / SCH 10 / SCH 40 / SCH 80 / SCH 160 | Phong tục |
Ống nồi hơi BS 3059 bằng thép carbon (có hàng + Kích cỡ tùy chỉnh) | 1/2' NB - 24' NB | Theo yêu cầu | Phong tục |
Ống ERW BS 3059 (Kích thước tùy chỉnh) | 1/2' NB - 24' NB | Theo yêu cầu | Phong tục |
Cấp | C % | triệu % | Si % | P % | S % | Mo % | % Cr |
---|---|---|---|---|---|---|---|
360 | tối đa 0,17 | 0,40-0,80 | 0,10-0,35 | tối đa 0,035 | tối đa 0,035 | - | - |
440 | 0,12-0,18 | 0,90-1,20 | 0,10-0,35 | tối đa 0,035 | tối đa 0,035 | - | - |
620 | 0,10-0,15 | 0,40-0,70 | 0,10-0,35 | tối đa 0,030 | tối đa 0,030 | 0,45-0,65 | 0,70-1,10 |
Cấp | Độ bền kéo (Mpa) | Sức mạnh năng suất (Mpa) |
---|---|---|
360 | 360-500 | 235 phút |
440 | 440-580 | 245 phút |
620 | 460-610 | 180 phút |
Hoàn thiện quá trình cán:
Cán hoàn thiện là một quá trình để đạt được độ chính xác cao hơn và chất lượng bề mặt tốt hơn bằng cách cán ống thép liền mạch được xử lý nhiệt nhiều lần.Các bước cụ thể bao gồm: xử lý nhiệt - tẩy - làm nguội - cán hoàn thiện - định cỡ - cắt - chiều dài - kiểm tra - đóng gói.Cán hoàn thiện có thể cải thiện độ chính xác, chất lượng bề mặt và tính chất cơ học của ống thép.
Quá trình vẽ nguội:
Vẽ nguội là quá trình vẽ từng ống thép liền mạch được xử lý nhiệt ở trạng thái nguội để đạt được độ chính xác cao, chất lượng bề mặt cao và tính chất cơ học cao.Các bước cụ thể bao gồm: xử lý nhiệt - tẩy - làm mát - vẽ lạnh - khử oxy - tẩy ướt - rửa nước lạnh - san phẳng - làm thẳng - tẩy - rửa nước lạnh - da oxit - vẽ lạnh - định cỡ - làm thẳng - tẩy - rửa nước lạnh - khử oxy - đánh bóng - kiểm tra - đóng gói.Vẽ nguội có thể cải thiện đáng kể độ chính xác về kích thước, chất lượng bề mặt và tính chất cơ học của ống thép.
Quy trình sản xuất cán nóng:
Cán nóng là quá trình nung phôi đến một nhiệt độ nhất định, sau đó tạo thành ống thép liền mạch qua nhiều cuộn.Các bước cụ thể bao gồm: gia nhiệt - cán - cuộn đầu dò - định cỡ - làm mát - cắt tỉa - bẻ que - kiểm tra - đóng gói.Cán nóng có thể tạo ra các ống thép liền mạch có đường kính và độ dày thành lớn, nhưng độ chính xác và chất lượng bề mặt không tốt bằng cán mịn và kéo nguội.
Ba quy trình này có các ứng dụng khác nhau trong sản xuất ống thép có độ chính xác liền mạch và sự lựa chọn cụ thể phụ thuộc vào độ chính xác về kích thước, chất lượng bề mặt và tính chất cơ học cần thiết.
Tiêu chuẩn BS 3059 phù hợp để sản xuất ống thép liền mạch cho nồi hơi nhiệt độ cao và áp suất cao, nồi hơi siêu nóng và các thiết bị trao đổi nhiệt khác.Nó bao gồm các yêu cầu sau:
Vật liệu của ống thép: Vật liệu của ống thép phải đáp ứng các yêu cầu về thành phần hóa học quy định trong tiêu chuẩn BS 3059 để đảm bảo ống có độ bền và khả năng chống ăn mòn phù hợp.
Phương pháp sản xuất ống thép: Ống thép phải được sản xuất bằng quy trình cán nóng, kéo nguội hoặc cán nguội để đáp ứng các tính chất cơ học cụ thể và yêu cầu chất lượng bề mặt.
Kích thước và dung sai của ống thép: Đường kính ngoài, độ dày thành và chiều dài của ống thép phải tuân theo các yêu cầu về phạm vi kích thước và dung sai quy định trong tiêu chuẩn BS 3059.
Tính chất cơ học của ống thép: các tính chất cơ học như độ bền kéo, cường độ chảy, độ giãn dài và độ bền va đập của ống thép phải đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn.
Kiểm tra và kiểm tra ống thép: Ống thép phải trải qua nhiều thử nghiệm và kiểm tra khác nhau, chẳng hạn như phân tích thành phần hóa học, kiểm tra tính chất cơ học, kiểm tra không phá hủy và kiểm tra bề ngoài, để đảm bảo chất lượng.
Tính chất hóa học | |||||||||
Carbon | Silicon | Mangan | Phốt pho | lưu huỳnh | Molypden | Niken | crom | Đồng | Người khác |
tối đa 0,16 | 0,10-0,35 | 0,30-0,70 | 0.04 | 0.04 | - | - | - | - | - |
Tính chất cơ học | |||||
Sức mạnh năng suất | Sức căng | Độ giãn dài A5 phút | |||
MPa phút | ksi phút | MPa phút | MPa phút | ksi phút | Tỷ lệ phần trăm |
320 | 480 | - | 25 |
BS | BS3059 | ASTM/ASME | ASTM/ASME A53 |
BS1387 | ASTM/ASME A106 | ||
DIN | DIN1629 | ASTM/ASME A179 | |
DIN2391 | ASTM/ASME A192 | ||
DIN2448 | ASTM/ASME A210 | ||
DIN17175 | ASTM/ASME A213 | ||
DIN17456 | ASTM/ASME A249 | ||
DIN17458 | ASTM/ASME A269 | ||
JIS | JIS G3444 | ASTM/ASME A312 | |
JIS G3445 | ASTM/ASME A333 | ||
JIS G3456 | ASTM/ASME A334 | ||
JIS G3459 | ASTM/ASME A335 | ||
JIS G3461 | ASTM/ASME A500 | ||
VN | EN 10216-1 | ASTM/ASME A519 | |
EN 10216-2 | ASTM/ASME A556 | ||
Các loại ống BS 3059 | Đường kính ngoài | độ dày của tường | Chiều dài |
---|---|---|---|
BS 3059 Phần 2 Gr.Ống nồi hơi 360 (Kích thước tùy chỉnh) | 1/2'NB - 60'NB | SCH 5 / SCH 10 / SCH 40 / SCH 80 / SCH 160 | Phong tục |
Ống nồi hơi BS 3059 bằng thép carbon (có hàng + Kích cỡ tùy chỉnh) | 1/2' NB - 24' NB | Theo yêu cầu | Phong tục |
Ống ERW BS 3059 (Kích thước tùy chỉnh) | 1/2' NB - 24' NB | Theo yêu cầu | Phong tục |
Cấp | C % | triệu % | Si % | P % | S % | Mo % | % Cr |
---|---|---|---|---|---|---|---|
360 | tối đa 0,17 | 0,40-0,80 | 0,10-0,35 | tối đa 0,035 | tối đa 0,035 | - | - |
440 | 0,12-0,18 | 0,90-1,20 | 0,10-0,35 | tối đa 0,035 | tối đa 0,035 | - | - |
620 | 0,10-0,15 | 0,40-0,70 | 0,10-0,35 | tối đa 0,030 | tối đa 0,030 | 0,45-0,65 | 0,70-1,10 |
Cấp | Độ bền kéo (Mpa) | Sức mạnh năng suất (Mpa) |
---|---|---|
360 | 360-500 | 235 phút |
440 | 440-580 | 245 phút |
620 | 460-610 | 180 phút |
Hoàn thiện quá trình cán:
Cán hoàn thiện là một quá trình để đạt được độ chính xác cao hơn và chất lượng bề mặt tốt hơn bằng cách cán ống thép liền mạch được xử lý nhiệt nhiều lần.Các bước cụ thể bao gồm: xử lý nhiệt - tẩy - làm nguội - cán hoàn thiện - định cỡ - cắt - chiều dài - kiểm tra - đóng gói.Cán hoàn thiện có thể cải thiện độ chính xác, chất lượng bề mặt và tính chất cơ học của ống thép.
Quá trình vẽ nguội:
Vẽ nguội là quá trình vẽ từng ống thép liền mạch được xử lý nhiệt ở trạng thái nguội để đạt được độ chính xác cao, chất lượng bề mặt cao và tính chất cơ học cao.Các bước cụ thể bao gồm: xử lý nhiệt - tẩy - làm mát - vẽ lạnh - khử oxy - tẩy ướt - rửa nước lạnh - san phẳng - làm thẳng - tẩy - rửa nước lạnh - da oxit - vẽ lạnh - định cỡ - làm thẳng - tẩy - rửa nước lạnh - khử oxy - đánh bóng - kiểm tra - đóng gói.Vẽ nguội có thể cải thiện đáng kể độ chính xác về kích thước, chất lượng bề mặt và tính chất cơ học của ống thép.
Quy trình sản xuất cán nóng:
Cán nóng là quá trình nung phôi đến một nhiệt độ nhất định, sau đó tạo thành ống thép liền mạch qua nhiều cuộn.Các bước cụ thể bao gồm: gia nhiệt - cán - cuộn đầu dò - định cỡ - làm mát - cắt tỉa - bẻ que - kiểm tra - đóng gói.Cán nóng có thể tạo ra các ống thép liền mạch có đường kính và độ dày thành lớn, nhưng độ chính xác và chất lượng bề mặt không tốt bằng cán mịn và kéo nguội.
Ba quy trình này có các ứng dụng khác nhau trong sản xuất ống thép có độ chính xác liền mạch và sự lựa chọn cụ thể phụ thuộc vào độ chính xác về kích thước, chất lượng bề mặt và tính chất cơ học cần thiết.